🔍
Search:
MỘT CÁCH TRƠ TRÁO
🌟
MỘT CÁCH TRƠ T…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
바람이 가볍고 부드럽게 자꾸 부는 모양.
1
MỘT CÁCH HIU HIU:
Hình ảnh gió cứ thổi nhẹ và êm dịu.
-
2
태도가 바르지 않고 건방지게 구는 모양.
2
MỘT CÁCH TRƠ TRÁO:
Hình ảnh thái độ không đúng và tỏ ra ngổ ngáo.
-
3
하는 일이 없거나 성실하지 않아 게으름을 피우는 모양.
3
MỘT CÁCH LONG NHONG, LONG BONG:
Hình ảnh lười biếng không có việc làm hoặc không chăm chỉ.
-
4
물체가 이리저리 가볍게 자꾸 흔들리는 모양.
4
MỘT CÁCH ĐONG ĐƯA:
Hình ảnh vật thể cứ lay động một cách nhẹ nhàng qua lại.
-
Phó từ
-
1
겉 부분이 윤기가 흐르고 매우 미끄러운 모양.
1
MỘT CÁCH BÓNG LỘN, MỘT CÁCH BÓNG NHẪY, MỘT CÁCH BÓNG NHOÁNG:
Hình ảnh phần ngoài bóng và rất trơn.
-
2
성격이 매우 뻔뻔하고 부끄러움을 모르는 모양.
2
MỘT CÁCH TRƠ TRẼN, MỘT CÁCH TRƠ TRÁO:
Hình ảnh tính cách rất trơ tráo và không biết xấu hổ.
-
3
맡은 일을 제대로 하지 않고 몹시 게으름을 피우는 모양.
3
MỘT CÁCH LƯỜI NHÁC:
Không làm trọn vẹn việc đảm nhận và tỏ ra rất lười biếng.
-
Phó từ
-
1
부끄러워하거나 어려워하지 않고 뻔뻔하게 구는 모양.
1
MỘT CÁCH TRƠ TRÁO, MỘT CÁCH VÔ LIÊM SỈ, MỘT CÁCH TRƠ TRẼN, MỘT CÁCH TÁO TỢN:
Hình ảnh nhâng nháo, không biết xấu hổ hoặc không biết ngại ngùng.
-
2
살이 찌고 윤기가 있는 모양.
2
MỘT CÁCH TRÒN TRỊA, MỘT CÁCH ĐẦY ĐẶN, MỘT CÁCH PHỐP PHÁP:
Hình ảnh béo lên và mỡ màng.
🌟
MỘT CÁCH TRƠ TRÁO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
주제넘게 마구 나서다.
1.
NGẠO MẠN, VÔ LỄ:
Đứng ra một cách trơ tráo.